SỔ CÔNG ĐỨC
XÂY DỰNG, TÔN TẠO NHÀ THỜ ĐẠI TÔN
CỦA DÒNG HỌ NGUYỄN SỸ CÁT- ĐÔ - VĂN
(Sổ công đức này được ghi chép lại từ sổ công đức của dòng họ. Nếu có thiếu sót, mong mọi người thông cảm và góp ý với tộc trưởng theo địa chỉ ở mục “Thông tin liên hệ & Góp ý” của trang web)
Trước đây nhà thờ chi Cát Văn và cũng là nhà thờ Đại tôn của dòng họ Nguyễn Sỹ Cát - Đô - Văn chưa có, Tổ tiên được thờ cúng tại nhà ông Nguyễn Sỹ Trí (Thu) ở xã Cát Văn, huyện Thanh Chương.
Trước tình hình đó ông Nguyễn Sỹ Liễn là cán bộ về hưu đã đề xuất xây dựng nhà thờ Đại tôn của dòng họ Nguyễn Sỹ. Họ đã họp bàn thành lập Ban kiết thiết nhà thờ, xin đất làm nhà thờ và được chính quyền xã Cát Văn cấp 1 sào ở vị trí cạnh nhà ông Nguyễn Sỹ Trí.
Ban kiết thiết nhà thờ gồm có:
1) Ông Nguyễn Sỹ Liễn
2) Ông Nguyễn Sỹ Trí (Thu)
3) Ông Nguyễn Sỹ Trực
4) Ông Nguyễn Sỹ Lơm
5) Ông Nguyễn Sỹ Như
6) Ông Nguyễn Sỹ Tiu
Với lòng quyết tâm của ban kiến thiết và ban tra cứu gia phổ chi Cát Văn đã mạnh dạn đề xuất trước họ nhiều lần. Vì lòng biết ơn đối với các tiên linh, và vì con cháu mai sau, họ đã quyết tâm vận động thu gom lập nên nhà thờ để thờ Tổ tiên.
Qua muôn vàn khó khăn gian khổ, với lòng quyết tâm rất lớn, hạ đường của nhà thờ đã được khởi công vào ngày 21 tháng 10 năm 1980 (năm Canh Thân).
Ông Nguyễn Sỹ Liễn đại diện Ban kiến thiết nhà thờ của dòng họ đã lên gặp ông Nguyễn Sỹ Chính ở Giang Sơn, huyện Đô Lương đề xuất mua lại nhà thờ nhánh của ông Nguyễn Sỹ Chính làm trưởng nhánh đang lập tự về làm hạ đường của nhà thờ Đại tôn và ông Nguyễn Sỹ Chính đã vui lòng đồng ý bán lại với giá 6000 đồng (sáu ngàn đồng).
Đến tháng 3 năm 1982 ông Nguyễn Sỹ Liễn đã giúp dòng họ thuê xe ô tô lên chở nhà thờ về xã Cát Văn.
Đến năm 1985 nhà thờ mới được dựng lên. Cùng với sự đóng góp của con cháu trong chi Cát Văn hạ đường nhà thờ Đại tôn đã từng bước được hoàn thành. Lúc bấy giờ chi Cát Văn mới chỉ có 25 hộ, 50 đinh.
Với lòng thành kính các vị tiên linh, ngày 21 tháng 10 năm 1985 (năm Ất Sửu) dòng họ đã tổ chức rước Tổ (ông Nguyễn Tuấn Cường và các vị Tổ chi Cát Văn) về nhà thờ Đại tôn.
Trước đây lễ giỗ và tế tổ Đại tôn (ông Nguyễn Uyên và bà Hồ Thị Chiêu) được tổ chức ở nhà thờ chi Văn Tràng (chi Văn Sơn ngày nay). Sau đó chi trưởng Cát Văn đảm nhận và rước chân hương về Cát Văn để cúng vào ngày 16 tháng giêng hàng năm.
Ngày giỗ và tế Tổ Đại tôn đầu tiên ở Cát Văn là ngày 16 tháng giêng năm Kỷ Tỵ (1989).
(Thông tin về quá trình xây dựng và tôn tạo nhà thờ Đại tôn Cát – Đô – Văn xem tại: http://nguyensycatdovan.org/xem_noidung.aspx?id=20)
Phần công đức ghi chép ở đây chỉ ghi chép những con cháu của dòng họ đóng góp ủng hộ thêm ngoài phần đóng góp theo đinh của chi Cát Văn.
1. Trước năm 1985
- Ông Nguyễn Sỹ Chính (con ông Nguyễn Sỹ Liễn) ủng hộ 3.000 đồng để làm hạ đường.
- Ông Nguyễn Sỹ Quang ủng hộ 02 cọc sáp và 02 ống hương bằng gỗ.
2. Năm 1985 (Ất Sửu): Dựng lợp Hạ đường
TT
|
Họ và tên
|
Số tiền(đ)
|
Ghi chú
|
01
|
Nguyễn Sỹ Liễn
|
302
|
|
02
|
Nguyễn Sỹ Trực
|
274
|
|
03
|
Nguyễn Sỹ Trí (Ông Thu)
|
281
|
|
04
|
Nguyễn Sỹ Chính (Chân)
|
284
|
|
05
|
Nguyễn Sỹ Như
|
75
|
|
06
|
Nguyễn Sỹ Lơm
|
67
|
|
07
|
Nguyễn Sỹ Tiu
|
85
|
|
Sau khi hoàn thành hạ đường, ngày 09 tháng 10 năm 1985 tại cuộc họp ở nhà ông Nguyễn Sỹ Liễn 7 người ở danh sách trên đã nhất trí cúng số tiền trên cho họ.
3. Năm 1993 (Quý Dậu): Tu bổ Hạ đường
Đóng góp bằng ngày Công gồm có:
1) Nguyễn Sỹ Liễn
2) Nguyễn Sỹ Trực
3) Nguyễn Sỹ Xuân
4) Nguyễn Sỹ Ngơi
5) Nguyễn Sỹ Cừ
6) Nguyễn Sỹ Hòa
7) Nguyễn Sỹ Thái
8) Nguyễn Sỹ Sơn
9) Nguyễn Sỹ Thư
10) Nguyễn Sỹ Bắc
4. Năm 1995 (Ất Hợi): Đảo lại Hạ đường
TT
|
Họ và tên
|
Số tiến (đồng)
|
Ghi chú
|
01
|
Nguyễn Sỹ Lực
|
10.000
|
|
02
|
Nguyễn Sỹ Minh (Tân kỳ)
|
10.000
|
|
03
|
Nguyễn Sỹ Tiu
|
20.000
|
|
04
|
Nguyễn Sỹ Trực
|
20.000
|
|
05
|
Nguyễn Sỹ Thuyết
|
10.000
|
|
06
|
Nguyễn Sỹ Ngoãn
|
10.000
|
|
07
|
Nguyễn Sỹ Xuân (Con ông Thu)
|
15.000
|
|
08
|
Nguyễn Sỹ Liễn
|
20.000
|
|
09
|
Nguyễn Sỹ Chính (con ông Liễn)
|
10.000
|
|
10
|
Nguyễn Sỹ Liễn và các con
|
580.000
|
1 bộ Lư hương (03 cái) bằng đồng
|
11
|
Nguyễn Sỹ Liễn và các con
|
332.000
|
1 bộ con Rồng (trang trí ngoại thất)
|
12
|
Chi Thị trấn và Văn sơn
|
250.000
|
1 Bức Cửa vọng có thêu chữ Cát Đô Văn
|
13
|
Nguyễn Sỹ Dạng
|
250.000
|
1 bức Cửa vọng
|
14
|
Nguyễn Sỹ Trực
|
|
1 lư hương gỗ và 2 cọc sáp bằng gỗ
|
5. Năm 1996 (Bính Tý): Mua trống họ
TT
|
Họ tên
|
Số tiền
|
Ghi chú
|
01
|
Nguyễn Sỹ Triều (con ông Thu)
|
100.000
|
|
02
|
Nguyễn Sỹ Xuân (con ông Thu)
|
10.000
|
|
03
|
Nguyễn Sỹ Lực
|
30.000
|
|
04
|
Nguyễn Sỹ Phương
|
10.000
|
|
05
|
Nguyễn Sỹ Tiu
|
50.000
|
|
06
|
Nguyễn Sỹ Liễn
|
50.000
|
|
07
|
Nguyễn Sỹ Trực
|
30.000
|
|
08
|
Nguyễn Sỹ Minh
|
35.000
|
|
09
|
Nguyễn Sỹ Dục
|
20.000
|
|
10
|
Nguyễn Sỹ Bắc
|
5.000
|
|
11
|
Nguyễn Sỹ Hòa
|
5.000
|
|
12
|
Nguyễn Sỹ Chính
|
5.000
|
|
Tổng cộng: 350.000đ
Mua trống hết 340.000đ, còn lại 10.000đ chi vào tháng 10 năm Bính Tý.
6. Năm 2000 (Canh Thìn): Xây dựng Thượng đường
- Ngày 21 tháng 10 năm Kỷ Mão (1999) – Ngày giỗ tổ chi Cát Văn tộc trưởng kêu gọi cả 3 chi đóng góp ủng hộ. Đến 16 tháng giêng năm Canh Thìn (2000) – Ngày giổ tổ Đại tôn Cát – Đô - Văn mới thu tiền. Danh sách ủng hộ như sau:
TT
|
Họ tên
|
Số tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
01
|
Nguyễn Sỹ Tiu
|
500.000
|
|
02
|
Nguyễn Sỹ Hùng (con ông Dạng)
|
900.000
|
|
03
|
Nguyễn Sỹ Nhàn
|
100.000
|
|
04
|
Nguyễn Sỹ Triều (con ông Thu)
|
160.000
|
|
05
|
Nguyễn Sỹ Linh (chi Liên sơn)
|
100.000
|
|
06
|
Nguyễn Sỹ Niên (chi Văn sơn)
|
20.000
|
|
07
|
Nguyễn Sỹ Khai (con ông Liễn)
|
1.300.000
|
|
08
|
Nguyễn Sỹ Chính (con ông Liễn)
|
700.000
|
|
- Ngày 15 tháng 02 năm Canh Thìn (ngày 20 tháng 3 năm 2000) tại Lễ cầu yên ở Miếu thờ Bà thần Tổ Cô, tộc trưởng chi Liên Sơn ông Nguyễn Sỹ Giáp cùng ông Nguyễn Sỹ Trực (chi Cát Văn) đã kêu gọi con cháu nội ngoại của dòng họ Nguyễn Sỹ Cát – Đô – Văn có lòng hảo tâm đóng góp xây dựng nhà thượng đường của nhà thờ Đại tôn. Danh sách ủng hộ như sau:
TT
|
Họ và tên
|
Số tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
01
|
Nguyễn Sỹ Niêm (Tân kỳ)
|
50.000
|
|
02
|
Nguyễn Sỹ Thắng (Yên sơn)
|
20.000
|
|
03
|
Nguyễn Thị Minh Nghiêm (Vinh)
|
30.000
|
|
04
|
Nguyễn Sỹ Hóa (Đô Lương)
|
20.000
|
|
05
|
Nguyễn Sỹ Hải (Tân Kỳ)
|
20.000
|
|
06
|
Nguyễn Sỹ Linh (Diễn Châu)
|
30.000
|
|
07
|
Nguyễn Sỹ Tùng (Liên sơn)
|
10.000
|
|
08
|
Nguyễn Sỹ Thạch (Liên sơn)
|
10.000
|
|
09
|
Nguyễn Lan Phương (Liên sơn)
|
10.000
|
|
10
|
Nguyễn Sỹ Nhật (Liên sơn)
|
20.000
|
|
11
|
Nguyễn Thị Lâm (Đô lương)
|
50.000
|
|
12
|
Nguyễn Sỹ Thành (Đô lương)
|
20.000
|
|
13
|
Nguyễn Thị Liên (con ông Liễn)
|
10.000
|
Chi Cát Văn
|
7. Năm 2001( Kỷ Tỵ)
- Ông Nguyễn Sỹ Tiu mua Hương án Hạ đường, 1 Cờ họ và vận chuyển từ Vinh về giá trị 1.200.000đồng
- Ông Nguyễn Sỹ Chính (Chân) có công theo xe vận chuyển hương án trên từ Vinh về Nhà thờ
8. Năm 2002 (Canh Ngọ): Xây dựng Thượng đường
TT
|
Họ tên
|
Số tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
01
|
Nguyễn Sỹ Tiu
|
2.000.000
|
|
02
|
Nguyễn Sỹ Khai (con ông Liễn)
|
26.230.000
|
|
03
|
Nguyễn Sỹ Liễn
|
200.000
|
|
04
|
Nguyễn Sỹ Hồ (con ông Liễn)
|
500.000
|
|
05
|
Nguyễn Thị Liên (con ông Liễn)
|
400.000
|
|
06
|
Nguyễn Thị Liện (con ông Liễn)
|
400.000
|
|
07
|
Nguyễn Sỹ Xuân (con ông Thu)
|
100.000
|
|
08
|
Nguyễn Sỹ Triều (con ông Thu)
|
500.000
|
|
09
|
Mai Thị Thu (con ông Thu)
|
50.000
|
|
10
|
Con gái ông Thu
|
200.000
|
|
11
|
Nguyễn Sỹ Ngợi (TP Vinh)
|
150.000
|
|
12
|
Con cháu ông Ngợi (TP Vinh)
|
500.000
|
|
13
|
Nguyễn Sỹ Tân (con ông Dạng)
|
1.000.000
|
|
14
|
Nguyễn Sỹ Hùng (con ông Dạng)
|
1.000.000
|
|
15
|
Nguyễn Sỹ Trực
|
150.000
|
|
16
|
Nguyễn Sỹ Quảng (Khe trường)
|
30.000
|
|
17
|
Nguyễn Sỹ Quang (Khe trường)
|
100.000
|
|
18
|
Nguyễn Sỹ Thuyết (Khe trường)
|
100.000
|
|
19
|
Nguyễn Sỹ Phương
|
50.000
|
|
20
|
Nguyễn Sỹ An (Chi TT Đô Lương)
|
100.000
|
|
21
|
Nguyễn Sỹ Hưng (Chi Văn Sơn)
|
1.500.000
|
(100 USD )
|
22
|
Hội đồng gia tộc Chi Văn sơn
|
100.000
|
Mừng hoàn công thượng đường
|
23
|
Cháu Ngoại Cố Mỹ
|
10.000
|
24
|
Con cháu Bà Luận
|
200.000
|
9. Năm 2005 (Ất Dậu): Tôn tạo lại Hạ đường
TT
|
Ho tên
|
Số tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
01
|
Nguyễn Sỹ Tiu (Tộc trưởng)
|
5.189.000
|
|
02
|
Nguyễn Sỹ Tiu (Tộc trưởng)
|
650.000
|
Hoàn công Hạ đường
|
03
|
Nguyễn Sỹ Liễn
|
100.000
|
|
04
|
Nguyễn Sỹ Liễn
|
|
Góp 1 cây gỗ mít và 1 cây gỗ dung
|
05
|
Nguyễn Sỹ Chính (con ông Liễn)
|
5.000.000
|
|
06
|
Nguyễn Sỹ Trực
|
100.000
|
|
07
|
Nguyễn Sỹ Vơn
|
50.000
|
|
08
|
Nguyễn Sỹ Quang
|
100.000
|
|
09
|
Nguyễn Triều (con ông Thu)
|
500.000
|
|
10
|
Nguyễn Sỹ Quảng
|
50.000
|
|
11
|
Nguyễn Sỹ Kỳ
|
50.000
|
|
12
|
Nguyễn Sỹ Linh ( Đô lương)
|
100.000
|
|
13
|
Cháu ông Thìn (Chi TT Đô lương)
|
30.000
|
|
14
|
Chi TT Đô Lương và Chi Văn Sơn
|
720.000
|
|
15
|
Nhánh Nam Đàn
|
200.000
|
|
16
|
Nguyễn Sỹ Chính (Chân)
|
|
16 công
|
17
|
Nguyễn Sỹ Hòa
|
|
17 công
|
18
|
Nguyễn Sỹ Phương
|
|
10 công
|
19
|
Nguyễn Sỹ Thanh (Khe trường)
|
|
6 công
|
20
|
Nguyễn Sỹ Quang
|
|
3 công
|
21
|
Nguyễn Sỹ Quảng
|
|
3,5 công
|
22
|
Nguyễn Sỹ Thư
|
|
3,5 công
|
23
|
Nguyễn Sỹ Bắc
|
|
3 công
|
24
|
Nguyễn Thuyết
|
|
2 công
|
25
|
Nguyễn Sỹ Minh
|
|
Góp 1 đĩa thu bằng gỗ lim
|
26
|
Nguyễn Sỹ Vơn
|
|
Góp 1 cây gỗ trai
|
10. Năm 2006 (Bính Tuất): Xây dựng sân hạ đường
TT
|
Họ tên
|
Số tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
01
|
Con cháu ông Tiu (Tộc trưởng)
|
1.000.000
|
|
02
|
Nguyễn Sỹ Tiu (Tộc trưởng)
|
280.000
|
10 bộ mâm, bát đĩa
|
03
|
Con cháu ông Ngợi (TP.Vinh)
|
200.000
|
|
04
|
Con cháu Cố Nguyễn Sỹ Mơi
|
20.000
|
|
05
|
Nguyễn Sỹ Quân (Tân)
|
85.000
|
|
06
|
Nguyễn Sỹ Châu (Chi Văn Sơn)
|
50.000
|
|
07
|
Nguyễn Sỹ Bích (Chi TT Đô Lương)
|
50.000
|
|
08
|
Nguyễn Sỹ Bảo (Chi TT Đô Lương)
|
50.000
|
|
09
|
Chi TT Đô Lương
|
40.000
|
|
10
|
Nguyễn Sỹ Xuân (Con ông Thu)
|
|
Đóng 5 bộ bàn, ghế
|
11
|
Nguyễn Sỹ Phương
|
|
Đóng 5 bàn gỗ
|
11. Năm 2007 (Đinh Hợi): Xây dựng đường và cổng lên Nhà thờ
TT
|
Họ Tên
|
Số tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
01
|
Chi TT Đô Lương
|
100.000
|
|
02
|
Chi Văn Sơn
|
100.000
|
|
03
|
Con cháu ông Tiu (Tộc trưởng)
|
1.000.000
|
|
04
|
Nguyễn Sỹ Chính
|
1.000.000
|
|
05
|
Nguyễn Sỹ Hùng(Con ông Dạng)
|
1.000.000
|
|
06
|
Nguyễn Sỹ Hùng (Con ông Dạng)
|
1.500.000
|
|
07
|
Nguyễn Sỹ Phúc (Con ông Trực)
|
200.000
|
|
08
|
Nguyễn Sỹ Chính (Chân)
|
100.000
|
|
09
|
Bà Hùng (Con dâu)
|
50.000
|
|
10
|
Con cháu ông Ngợi (TP.Vinh)
|
500.000
|
|
11
|
Nguyễn Sỹ Khai (Con ông Liễn)
|
1.000.000
|
|
12
|
Nguyễn Sỹ Chính (Con ông Liễn)
|
1.000.000
|
|
13
|
Nguyễn Sỹ Tiu (Tộc trưởng)
|
50.000
|
Mua đồ thờ
|
14
|
Bà Thu
|
1.800.000
|
Hiến 60 m2 đất làm đường lên nhà thờ
|
15
|
Nguyễn Sỹ Chính
|
30.000
|
Ủng hộ 2 xe cát
|
16
|
Nguyễn Sỹ Chính (Chân)
|
|
12 công
|
17
|
Nguyễn Sỹ Hòa
|
|
11 công
|
18
|
Nguyễn Thị Thu
|
|
3 công
|
12. Năm 2008 (Mậu Tý): Lát gạch men Hạ đường
TT
|
Họ và tên
|
Số tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
01
|
Con cháu ông Tiu (Tộc trưởng)
|
3.000.000
|
|
02
|
Nguyễn Sỹ Hùng (Con ông Dạng)
|
500.000
|
|
03
|
Nguyễn Sỹ Khai (Con ông Liễn)
và Nguyễn Sỹ Hùng(Con ông Dạng)
|
810.000
|
Cúng 9 bộ áo tế lễ
|
Ủng hộ tại Lễ giổ Tổ chi Cát Văn (ngày 21 tháng 10 năm Mậu Tý – 2008)
TT
|
Họ và tên
|
Số tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
01
|
Chi Thị trấn Đô lương)
|
100.000
|
|
02
|
Nguyễn Sỹ Hải (Tân Kỳ)
|
100.000
|
Nhân lễ vào họ cho cháu
|
03
|
Nguyễn Bùi Doãn (cháu ngoại)
|
40.000
|
|
04
|
Con cháu ông Tiu (Tộc trưởng)
|
1.000.000
|
|
13. Năm 2009 (Kỷ Sửu)
Con cháu ông Tiu (Tộc trưởng) ủng hộ xây dựng:
- 1.226.000đ xây dựng tường chắn nhà vệ sinh của nhà chú Xuân phía cổng nhà thờ.
- 720.000đ làm xái để đồ cạnh nhà thờ (4/2009).
- 320.000đ lắp máng xối mái sau nhà hạ đường (11/2009).
Bổ sung một số khoản quyên góp của con cháu trước đây còn thiếu sót:
- Ông Nguyễn Sỹ Chính (Chân): Góp 1 bộ cánh cửa Hạ đường trị giá 1.500.000đ
- Ông Nguyễn Sỹ Liễn đóng cho nhà thờ 1 chiếc bàn gỗ trị giá 200.000đ
14. Năm 2010 (Canh Dần)
Tại Lễ tế Tổ chi Cát Văn ngày 21 tháng 10 năm Canh Dần 2010
TT
|
Họ và tên
|
Số tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
01
|
Con cháu ông Tiu (Tộc trưởng)
|
2.000.000
|
|
02
|
Nguyễn Sỹ Hùng (Con ông Dạng)
|
500.000
|
|
03
|
Nguyễn Sỹ Hồ (Con ông Liễn)
|
500.000
|
|
04
|
Nguyễn Sỹ Thư
|
100.000
|
|
05
|
Nguyễn Sỹ Thái
|
100.000
|
|
06
|
Con cháu ông Nhàn (Tân Kỳ)
|
200.000
|
|
07
|
Nguyễn Sỹ Đính (Giang Sơn)
|
100.000
|
|
08
|
Nguyễn Sỹ Quang (Khe Trường)
|
100.000
|
|
09
|
Nguyễn Sỹ Quảng (Khe Trường)
|
100.000
|
|
10
|
Nguyễn Sỹ Kỳ (Khe Trường)
|
200.000
|
|
11
|
Nguyễn Sỹ Thanh (Khe Trường)
|
100.000
|
|
12
|
Nguyễn Sỹ Hà (Khe Trường)
|
100.000
|
|
|
Cộng
|
4.700.000
|
|
15. Năm 2011 (Tân Mão)
- Tại Lễ tế Tổ Đại tôn, ngày 16 tháng giêng năm Tân Mão (2011)
TT
|
Họ và tên
|
Số tiền (đồng)
|
Ghi chú
|
01
|
Nguyễn Sỹ Hùng (Con ông Dạng)
|
500.000
|
|
02
|
Nguyễn Sỹ Thắng (Mự Thái)
|
200.000
|
|
03
|
Nguyễn Sỹ Chính (Con ông Liễn)
|
1.000.000
|
|
04
|
Nguyễn Sỹ Triều (Con bà Thu)
|
300.000
|
|
05
|
Cháu Thi (Con rể bà Ân, TP Vinh)
|
400.000
|
|
|
Cộng:
|
2.400.000
|
|
- Con cháu quyên góp ủng hộ xây dựng Nhà thờ Đại tôn: Lát gạch nền, lăn sơn tường Thượng đường, thay Hương án mới, lắp đặt bức hoành phi và 2 đôi câu đối bằng gỗ và ủng hộ tại Lễ tế Tổ chi Cát Văn ngày 21 tháng 10 năm Tân Mão (2011):
TT
|
Họ và tên
|
Số tiền (đồng)
|
Chi chú
|
01
|
Nhánh Nam Đàn
|
3.000.000
|
Thay hương án
|
02
|
Con cháu ông Tiu (Tộc trưởng)
|
4.500.000
|
Góp cùng tiền ủng hộ của nhánh Nam Đàn thay hương án
|
03
|
Con cháu ông Tiu (Tộc trưởng)
|
9.000.000
|
Mua bức hoành phi và đôi câu đối bằng gỗ
|
04
|
Con cháu ông Tiu (Tộc trưởng)
|
1.000.000
|
Ủng hộ tại Lễ tế Tổ
|
05
|
Nguyễn Sỹ Tiu (Tộc trưởng)
|
240.000
|
Mua nilon trải bàn thờ và chiếu phục vụ tế lễ
|
06
|
Nguyễn Sỹ Đính (Giang Sơn)
|
200.000
|
|
07
|
Nguyễn Sỹ Ngoãn
|
200.000
|
|
08
|
Nguyễn Sỹ Hải (Con cháu ông Nhàn)
|
300.000
|
|
09
|
O Bình (Phái ông Dạng)
|
500.000
|
|
10
|
Nguyễn Sỹ Hùng (Con ông Dạng)
|
1.000.000
|
|
11
|
Nguyễn Sỹ Hùng (Con ông Dạng)
|
500.000
(Bồi dưỡng cho lái xe)
|
Hợp đồng đóng hoành phi và câu đối, lo xe vận chuyển từ TP.Vinh về nhà thờ.
|
16. Năm 2013 (Quý Tỵ) và năm 2014: Làm mái tôn nhà thờ Đại tôn và công trình phục vụ hậu cần
TT
|
Họ và tên
|
Số tiền (đồng)
|
Chi chú
|
01
|
Nhánh Nam Đàn
|
600.000
|
|
02
|
Nguyễn Sỹ Thành (Chi TT Đô Lương)
|
200.000
|
|
03
|
Nguyễn Sỹ Mậu
|
150.000
|
|
04
|
Nguyễn Sỹ Hùng (Con ông Dạng)
|
1.000.000
|
|
05
|
Nguyễn Sỹ Tân (Con ông Dạng)
|
1.000.000
|
|
06
|
Con cháu ông Tiu (Tộc trưởng)
|
3.000.000
|
|
07
|
Con rể ông Tiu (Tộc trưởng)
|
300.000
|
|
08
|
Nguyễn Sỹ Quảng
|
200.000
|
|
09
|
Nguyễn Sỹ Bảo (Chi TT Đô Lương)
|
100.000
|
|
10
|
Nguyễn Sỹ Thư
|
200.000
|
|
11
|
Nguyễn Sỹ Kỳ
|
200.000
|
|
12
|
Nguyễn Sỹ Thanh (Chi Văn Sơn)
và Nguyễn Sỹ Tuấn (Chi Văn Sơn)
|
500.000
|
|
13
|
Nguyễn Sỹ Hòa
|
100.000
|
|
14
|
Nguyễn Sỹ Quang
|
100.000
|
|
15
|
Nguyễn Sỹ Thanh
|
100.000
|
|
16
|
Nguyễn Sỹ Hồ (Con ông Liễn)
|
500.000
|
|
17
|
Nguyễn Sỹ Chính (Con ông Liễn)
|
500.000
|
|
18
|
Nguyễn Sỹ Tiu (Tộc trưởng)
|
3.000.000
|
Mua sắm dụng cụ phục vụ hậu cần khi tế lễ
|
|